Từ điển Thiều Chửu
茸 - nhung/nhũng
① Mầm nõn, lá nõn. ||② Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung. ||③ Lộc nhung 鹿茸 nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Sâm nhung tửu 參茸酒 rượu sâm nhung. ||④ Tán loạn, rối ren. ||⑤ Một âm là nhũng. Lần, thứ.

Từ điển Trần Văn Chánh
茸 - nhung
① Mầm nõn, lá nõn (non).【茸茸】nhung nhung [róngróng] Mềm và nhỏ, mơn mởn: 綠茸茸的草地 Bãi cỏ xanh mơn mởn; 小孩子長着一頭茸茸 的頭髮 Đứa bé mọc tóc tơ; ② Nhung: 鹿茸 Nhung hươu; 參茸酒 Rượu sâm nhung; ③ (văn) Tán loạn, rối ren.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茸 - nhĩ
Cỏ cây mọc lên xanh tốt — Loại lông nhỏ mịn của thú vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茸 - nhung
Cỏ non mềm — Tơ nhung, chất mọng mới lú lên ở sừng, Td. Lộc nhung 鹿茸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茸 - nhũng
Đẩy xô.


蓬茸 - bồng nhĩ ||